Máy lạnh Panasonic 2.5Hp inverter XPU24ZKH-8 Model 2023
- Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm BH toàn quốc tận nhà quý khách: 2 năm thân máy, 10 năm máy nén
- Cam kết sản phẩm chính hãng mới 100%. Bồi thường 200% nếu phát hiện máy không chính hãng.
- Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM.Hỗ trợ giao hàng lắp đặt nhanh theo yêu cầu
- Dùng cho phòng có diện tích từ 30 - 35m2
-
24.500.000 VNĐ 26.000.000 VNĐ
-
- +
-
342
Máylạnh Panasonic XPU24ZKH-8 công nghệ Inverter 2.5 ngựa sản xuất và nhập khẩu Malaysia model 2023
Máy lạnh Panasonic không những chiếm được tình cảm người dùng bằng cách khẳng định chất lượng và các tiện ích mang lại mà hãng còn rất tâm huyết vào các thiết kế về kiểu dáng mẫu mã mang đến sự phong phú cho khách hàng chọn lựa
Dòng máy lạnh Panasonic XPU24ZKH-8 là một trong những mẫu của hãng được đưa vào thị trường năm 2023
Những tính năng chính của máy lạnh Panasonic XPU24ZKH-8 inverter 2.5 ngựa
Tiết kiệm điện
Điều hòa panasonic ngăn ngừa tiêu thụ điện lãng phí bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén đem lại khả năng duy trì chính xác nhiệt độ và tiết kiệm điện năng ưu việt mà vẫn cảm thấy thoải mái.
Luôn cảm thấy thoải mái
Kiểm soát nhiệt độ, có thể tự điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ để phù hợp với số lượng người trong phòng.
Hít thở không khí tươi mát và sạch sẽ Hệ thống lọc khí tân tiến Nanoe-G của Panasonic giải phóng các ion giúp bắt giữ các hạt lơ lửng trong không khí, ngay cả các phần tử có hại cực nhỏ như PM 2.5
Hoạt động của Nanoe-G
1. Loại bỏ vi khuẩn trong không khí
2. Vô hiệu hóa các phần tử bám dính và khử mùi hôi của các chất bám dính trên đồ vật
3. Vô hiệu hóa tại màng lọc : vô hiệu hóa vi khuẩn và virus bám tại màng lọc
Chế độ hoạt động siêu êm giúp bạn ngủ ngon
Với chế độ này điều hòa panasonic sẽ tạo ra luồng không khí dễ chịu và máy lạnh vận hành ở mức êm, yên tĩnh tuyệt đối. Nhấn nút Quiet 1 lần, chế độ này sẽ được kích hoạt.
Chức năng loại bỏ mùi khó chịu
Với tính năng này, sẽ không còn những mùi khó chịu phát sinh khi máy khởi động. Bí quyết chính là do cánh quạt không quay trong một lúc, trong khi nguồn phát sinh mùi trong máy lạnh bị ngăn chặn. Máy phải ở chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm và tốc độ quạt được đặt tự động.
TRONG KHÔNG KHÍ
*¹ Khả năng loại trừ PM2.5 được chứng nhận bởi Viện nghiên cứu FCG
• Báo cáo thử nghiệm số: 25034
PM2.5 : Khói thuốc lá (đóng vai trò là PM2.5)
Hiệu quả được đo trong khoảng 0,3µm-2,5µm. (Chỉ kích thước xác định)
Hiệu quả loại trừ không được chứng thực với tất cả các chất có hại trong không khí.
*² Khả năng loại bỏ các phần tử có hại trong không khí được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
• KRCES-Bio. Báo cáo thử nghiệm số: 23_0182
Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• KRCES-Env. Báo cáo thử nghiệm số: 22_0008
Vi rút : Escherichia coli phage (øX-174 ATCC 13706-B1)
: Vi rút cúm (H1N1) 2009
• KRCES-Env. Báo cáo thử nghiệm số: 23_0140
Nấm mốc : Penicillium pinophilum (NBRC 6345)
PHẦN TỬ BÁM DÍNH
*³ Hiệu quả vô hiệu hóa các phần tử bám dính được chứng nhận bởi Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
• Báo cáo thử nghiệm số : 11047933001-02
Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thử nghiệm số : 11073649001-02
Vi rút : Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405)
• Báo cáo thử nghiệm số : 11047937001-02
Nấm mốc : Cladosporium cladosporioides (NBRC 6348)
Tất cả các kết quả đều dựa trên điều kiện thử nghiệm cụ thể.
Tất cả các thử nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.
MÙI BÁM
Hiệu quả khử mùi bám được chứng nhận bởi • Báo cáo thử nghiệm số 13-1204
VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC
*⁴ Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được chứng nhận bởi Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
• Báo cáo thử nghiệm số : 12037932001
Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thử nghiệm số : 12014705001
Vi rút : Escherichia coli phage (X-174 ATCC 13706-B1)
Tất cả các kết quả đều dựa trên điều kiện thử nghiệm cụ thể.
Tất cả các thử nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.
Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
• Báo cáo thử nghiệm số : KRCES-Báo cáo thí nghiệm vi rút số 24_0013
Vi rút : Vi rút cúm (H1N1) 2009
Tất cả các kết quả đều dựa trên điều kiện thử nghiệm cụ thể.
Tất cả các thử nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.
Thống số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
---|---|---|
Xuất xứ |
: |
Thương hiệu: Nhật - Sản xuất tại: Malaysia |
Loại Gas lạnh |
: |
R32 |
Loại máy |
: |
Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh |
: |
2.5 Hp (2.5 Ngựa) - 20.800 Btu/h - 6.1 kW |
Sử dụng cho phòng |
: |
Diện tích 35 - 40 m² hoặc 100 - 115 m³ khí |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) |
: |
1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện |
: |
1.65 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) |
: |
6.35 /12.7 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) |
: |
30 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) |
: |
20 (m) |
Hiệu suất năng lượng CSPF |
: |
6.24 |
Hiệu suất năng lượng (EER) |
: |
3.7 |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện |
: |
5 sao |
DÀN LẠNH |
||
---|---|---|
Model dàn lạnh |
: |
CS-XPU24ZKH-8 |
Kích thước dàn lạnh (mm) |
: |
295 x 1.040 x 244 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) |
: |
12 (Kg) |
DÀN NÓNG |
||
---|---|---|
Model dàn nóng |
: |
CU-XPU24ZKH-8 |
Kích thước dàn nóng (mm) |
: |
619 x 824 x 299 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) |
: |
32 (Kg) |