Máy lạnh Midea 1hp inverter MAG-10CDN8
- Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm BH toàn quốc tận nhà quý khách: 2 năm thân máy, 10 năm máy nén
- Cam kết sản phẩm chính hãng mới 100%. Bồi thường 200% nếu phát hiện máy không chính hãng.
- Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM.Hỗ trợ giao hàng lắp đặt nhanh theo yêu cầu
- Dùng cho phòng có diện tích từ 12 - 15m2
-
5.200.000 VNĐ 6.500.000 VNĐ
-
- +
-
17
Máy Lạnh Inverter Midea MAG-10CDN8 1HP – Giải Pháp Làm Mát Hiệu Quả, Tiết Kiệm Điện
Giới Thiệu Máy Lạnh Midea MAG-10CDN8 Inverter 1HP
Máy lạnh Midea MAG-10CDN8 Inverter 1HP là sản phẩm nổi bật với công nghệ hiện đại, giúp làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện và vận hành êm ái. Với công suất 1HP, sản phẩm này phù hợp với không gian có diện tích từ 12 - 15m², mang lại không gian mát mẻ và thoải mái cho gia đình bạn.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Máy Lạnh Midea MAG-10CDN8
Công Nghệ Inverter Tiết Kiệm Điện
Máy lạnh Midea 1HP sử dụng công nghệ Inverter giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiêu thụ điện năng, từ đó tiết kiệm chi phí tiền điện đáng kể.
Chế Độ Turbo Làm Lạnh Nhanh
Với chế độ Turbo, máy lạnh sẽ hoạt động với công suất tối đa để làm lạnh nhanh chóng, mang lại sự thoải mái ngay lập tức.
Chế Độ Sleep Mode - Giấc Ngủ Êm Ái
Chế độ Sleep Mode tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với thân nhiệt vào ban đêm, giúp bạn có giấc ngủ ngon mà không lo bị quá lạnh.
Bộ Lọc Kháng Khuẩn, Lọc Bụi Hiệu Quả
Máy lạnh Midea MAG-10CDN8 được trang bị bộ lọc kháng khuẩn, giúp lọc sạch bụi bẩn, vi khuẩn và các tác nhân gây dị ứng, mang đến không khí trong lành.
Chế Độ i-Clean Tự Động Làm Sạch
Tính năng i-Clean giúp máy tự động loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn bám trên dàn lạnh, nâng cao hiệu quả làm lạnh và kéo dài tuổi thọ của máy.
Vận Hành Êm Ái, Độ Bền Cao
Máy vận hành êm ái, hạn chế tiếng ồn, thích hợp sử dụng trong phòng ngủ, phòng làm việc, giúp tạo không gian yên tĩnh và dễ chịu.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Lạnh Midea MAG-10CDN8
- Thương hiệu: Midea
- Model: MAG-10CDN8
- Công suất: 1HP (9.000 BTU)
- Công nghệ: Inverter
- Diện tích phù hợp: 12 - 15m²
- Chế độ làm lạnh nhanh: Turbo
- Chế độ tiết kiệm điện: Inverter
- Chế độ ngủ: Sleep Mode
- Tính năng làm sạch: i-Clean
- Bộ lọc không khí: Kháng khuẩn, khử mùi
- Độ ồn: Thấp, vận hành êm ái
Chính Sách Bảo Hành Và Cam Kết
- Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm bảo hành toàn quốc tận nhà: 2 năm thân máy, 10 năm máy nén.
- Cam kết sản phẩm chính hãng, mới 100%. Bồi thường 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện máy không chính hãng.
- Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM. Hỗ trợ giao hàng và lắp đặt nhanh theo yêu cầu.
Tại Sao Nên Chọn Máy Lạnh Midea MAG-10CDN8?
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện, giảm chi phí điện năng.
- Làm lạnh nhanh với chế độ Turbo, tạo sự thoải mái tức thì.
- Chế độ ngủ thông minh, mang đến giấc ngủ ngon và bảo vệ sức khỏe.
- Bộ lọc không khí kháng khuẩn, bảo vệ sức khỏe người dùng.
- Thiết kế hiện đại, nhỏ gọn, phù hợp với mọi không gian sống.
Kết Luận
Máy lạnh Midea MAG-10CDN8 Inverter 1HP là lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một sản phẩm hiệu suất cao, tiết kiệm điện và có độ bền lâu dài. Sản phẩm không chỉ mang lại không gian mát mẻ mà còn giúp bảo vệ sức khỏe và tối ưu chi phí sử dụng. Hãy nhanh tay sở hữu ngay để trải nghiệm sự tiện nghi và thoải mái
Thông số kỹ thuật
Máy lạnh Midea | – | MAG-10CDN8 | |
Điện nguồn | Ph-V-Hz | 220-240V, 50Hz, 1Ph | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 10000 |
Công suất tiêu thụ | W | 800 | |
Cường độ dòng điện | A | 3,7 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | – |
Công suất tiêu thụ | W | – | |
Cường độ dòng điện | A | – | |
Dàn lạnh | Kích thước (D x R x C) | mm | 805x194x285 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 870x270x365 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 7,9/10,1 | |
Dàn nóng | Kích thước (D x R x C) | mm | 700x275x550 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 815x325x625 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 20,3/22,7 | |
Môi chất làm lạnh – Loại Gas / Khối lượng nạp | Kg | R32/0,42 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 1,7/4,3 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng / Đường ống gas | Mm (inch) | Φ6,35(1/4”)/Φ12,7(1/2”) |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả | M2 (m) | 12 ̴ 15 |